Với thực trạng thị trường phân khúc xe tải nhẹ giá rẻ đang thiếu sản phẩm chất lượng, Công ty chúng tôi đã đẩy mạnh phân phối dòng sản phẩm được sản xuất tại một quốc gia rất uy tin về sản xuất ra những sản phẩm tốt từ trước đến nay là Thái Lan. Xe tải nhập khẩu Dongfeng DFSK được hợp tác bởi 2 nhà sản xuất ô tô lớn là Dongfeng Trung Quốc và SK Thái Lan
Nên người tiêu dùng Việt Nam hoàn toàn có thể tin dùng sản phẩm mới này. Công ty chúng tôi hiện đang phân phối 3 loại xe cỡ nhỏ này là : DFSK K01, DFSK K01H và DFSK V21, các mẫu xe đều đã đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV của cục đăng kiểm Việt Nam và đang bán rất chạy. Mãu xe Dongfeng DFSK K01 nhỏ gọn tiết kiệm nhiên liệu có giá thành rất hợp lý.
Nhãn hiệu : |
DFSK EQ1020TF/VT/KM |
Số chứng nhận : |
0602/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
15/06/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng khung mui) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
900 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
495 |
kG |
- Cầu sau : |
455 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
760 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
1790 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
3980 x 1560 x 2290 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
2260 x 1400 x 1150/1500 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2515 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1310/1310 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
AF11-05 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : |
1050 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
47 kW/ 5200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
165 R13 /165 R13 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí |